ĐĂNG KÝ TRỰC TUYẾN

Đăng ký ngay để nhận ưu đãi

“Viettel Telecom – Nhà cung cấp dịch vụ di động, internet, truyền hình và giải pháp CNTT”

Picture34

A. Bảng giá internet đơn lẻ

Gói cước (băng thông) Internet đơn lẻ Thiết bị cung cấp
HOME (100Mbps) 165.000đ Modem wifi ONT 2 băng tần
SUN1 (150Mbps) 180.000đ Modem wifi ONT 2 băng tần
SUN2 (250Mbps) 229.000đ Modem wifi ONT 2 băng tần
SUN3 (1000Mbps) 279.000đ Modem wifi ONT 2 băng tần
STAR1 (150Mbps) 210.000đ Modem wifi ONT 2 băng tần

+ 1 home wifi

STAR2 (250Mbps) 245.000đ Modem wifi ONT 2 băng tần

+ 2 home wifi

STAR3 (1000Mbps) 290.000đ Modem wifi ONT 2 băng tần

+ 3 home wifi

  • Phí hòa mạng: 300.000đ
  • Trả trước 6 tháng tặng thêm 1 tháng
  • Trả trước 12 tháng tặng thêm 2 tháng

Giá cước trên đã bao gồm VAT

B. Bảng giá combo internet truyền hình

Gói cước (băng thông)
Combo App TV360 Combo TV Box
HOME (100Mbps) 195.000đ 225.000đ
SUN1 (150Mbps) 210.000đ 245.000đ
SUN2 (250Mbps) 259.000đ 289.000đ
SUN3 (1000Mbps) 309.000đ 339.000đ
STAR1 (150Mbps) 240.000đ 270.000đ
STAR2 (250Mbps) 275.000đ 305.000đ
STAR3 (1000Mbps) 329.000đ 359.000đ
  • Phí hòa mạng: 300.000đ
  • Trả trước 6 tháng tặng thêm 1 tháng
  • Trả trước 12 tháng tặng thêm 2 tháng

Giá cước trên đã bao gồm VAT

Gói cước Băng thông trong nước / quốc tế tối thiểu Cước trọn gói
PRO300 300Mbps / 1Mbps 350.000đ
PRO600 600Mbps / 2Mbps 500.000đ
PRO1000 1000Mbps / 10Mbps 700.000đ
MESHPRO300 300Mbps / 1Mbps 450.000đ
MESHPRO600 600Mbps / 2Mbps 650.000đ
MESHPRO1000 1000Mbps / 10Mbps 880.000đ
  • Phí hòa mạng: 300.000đ
  • Trả trước 6 tháng tặng thêm 1 tháng
  • Trả trước 12 tháng tặng thêm 2 tháng
  • Các gói cước này được trang bị thiết bị đầu cuối công nghệ wifi6

Giá cước trên đã bao gồm VAT

internet_Dn_1
Gói cước Băng thông trong nước / quốc tế tối thiểu Cước trọn gói
VIP200 (IP Tĩnh) 200Mbps / 4Mbps 800.000đ
VIP500 (IP Tĩnh) 500Mbps / 10Mbps 1.900.000đ
VIP600 (IP Tĩnh + 4 IP LAN) 600Mbps / 30Mbps 6.600.000đ
F200N (IP tĩnh) 200Mbps / 4Mbps 1.100.000đ
F200Basic (IP tĩnh) 200Mbps / 8Mbps 2.200.000đ
F200Plus (IP tĩnh) 200Mbps / 12Mbps 4.400.000đ
F300N (IP tĩnh + 4 IP LAN) 300Mbps / 16Mbps 6.050.000đ
F300Basic (IP tĩnh + 4 IP LAN) 300Mbps / 22Mbps 7.700.000đ
F300Plus (IP tĩnh + 8 IP LAN) 300Mbps / 30Mbps 9.900.000đ
F500Basic (IP tĩnh + 8 IP LAN) 500Mbps / 40Mbps 13.200.000đ
F500Plus (IP tĩnh + 8 IP LAN) 500Mbps / 50Mbps 17.600.000đ
  • Phí hòa mạng: 300.000đ
  • Trả trước 6 tháng tặng thêm 1 tháng
  • Trả trước 12 tháng tặng thêm 2 tháng
  • Các gói cước này được trang bị thiết bị đầu cuối chuyên biệt, kết nối đồng thời từ 60 đến 100 thiết bị

Giá cước trên đã bao gồm VAT

TỔNG ĐÀI LẮP MẠNG VIETTEL AN GIANG

Lắp mạng Viettel là dịch vụ đăng ký Internet tốc độ cao do Tập đoàn Công Nghiệp – Viễn thông Quân Đội (Viettel) cung cấp. Là thương hiệu số 1 tại Việt Nam, Viettel có cơ sở hạ tầng, mạng lưới phủ sóng khắp cả nước. Luôn đi đầu trong lĩnh vực nghiên cứu và áp dụng các công nghệ hiện đại, dành cho khách hàng những trải nghiệm dịch vụ tốt nhất.Internet Cáp quang Viettel cho tốc độ ổn định nhất với băng thông có tốc độ download lẫn upload ngang bằng nhau có thể lên tới 2.488 Gbps. Với chất lượng và dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt nhất, mạng cáp quang Viettel luôn được đông đảo khách hàng và các chuyên gia đánh giá cao.

CÁC BƯỚC ĐĂNG KÝ WIFI INTERNET – CÁP QUANG

Nhanh Chóng – Dễ Dàng – Tiện Lợi

Asset-6@2x-271x300

1. Lựa chọn gói cước

Viettel An Giang có nhiều gói cước lắm. Đảm bảo phù hợp với nhu cầu sử dụng của bạn đấy.

Asset-7@2x-300x293

2. Gọi ngay 0858008119

Nhân viên VIETTEL sẽ khảo sát, tư vấn và ký hợp đồng. Lắp đặt nhanh trong 24h.

Asset-8@2x-266x300

3. Chuẩn bị giấy tờ

Thủ tục đơn giản. Chỉ cần CMND đối với khách hàng cá nhân và GPKD đối với khách hàng Doanh Nghiệp

CÁC GÓI DỊCH VỤ INTERNET

GÓI HOME

165.000 đồng/tháng Tốc độ 1000 Mbps

GÓI SUN1

180.000 đồng/tháng Tốc độ 150 Mbps

GÓI SUN2

229.000 đồng/tháng Tốc độ 250 Mbps

GÓI SUN3

279.000 đồng/tháng Tốc độ >=300 Mbps

GÓI STAR1

210.000 đồng/tháng Tốc độ 150 Mbps

GÓI STAR2

245.000 đồng/tháng Tốc độ 250 Mbps

GÓI STAR3

299.000 đồng/tháng Tốc độ >=300 Mbps

Mạng lưới trên 63 tỉnh thành

15

NĂM

328.633

KHÁCH HÀNG

150.000

TRẠM

Mạng lưới trên 63 tỉnh thành

15

NĂM

328.633

KHÁCH HÀNG

150.000

TRẠM

QUY TRÌNH LÀM VIỆC CỦA CHÚNG TÔI

TƯ VẤN GẶP GỠ KHÁCH HÀNG 

Nhân viên kinh doanh tiếp nhận thông tin khách hàng và lắng nghe yêu cầu cung cấp dịch vụ từ khách hàng

KIỂM TRA

Kiểm tra hạ tầng
Nếu không lắp được báo lại khách hàng
Lắp được thì hẹn lịch với khách hàng ký hợp đồng chuyển

NHẬN HỢP ĐỒNG

Nhận hợp đồng lên hệ thống, chuyển tiền sang kế toán và làm phiếu

XUẤT VẬT TƯ

Xuất vật tư cho kỹ thuật mang đi triển khai cho khách hàng

NGHIỆM THU

Nghiệm thu và hoàn tất thanh toán

BẢO HÀNH

Bảo hành trong suốt quá trình sử dụng

XUẤT VẬT TƯ

Xuất vật tư cho kỹ thuật mang đi triển khai cho khách hàng

NGHIỆM THU

Nghiệm thu và hoàn tất thanh toán

BẢO HÀNH

Bảo hành trong suốt quá trình sử dụng

LÝ DO BẠN NÊN CHỌN VIETTEL

THÔNG TIN ĐẦY ĐỦ

DỊCH VỤ CHUYÊN NGHIỆP

GIÁ CẢ PHẢI CHĂNG

CHĂM SÓC LÂU DÀI

KHÁCH HÀNG CỦA CHÚNG TÔI

0858008119
0858008119